2. Đặc điểm tình hình nhà trường

          2.1. Học sinh.
TOÀN TRƯỜNG TỔNG
SỐ
TRONG ĐÓ
KHỐI 1 KHỐI 2 KHỐI 3 KHỐI 4 KHỐI 5
Số lớp: 18 3 4 4 3 4
Số học sinh: 600 104 118 124 108 146
Trong đó:  -  Nữ 263 45 43 56 51 69
- Khuyết tật 4 0 01 0 0 03
- HS thuộc hộ nghèo            
- HS thuộc hộ cận nghèo            
- Lưu ban 03 03 0 0 0 0
- Tuyển mới 104 104 0 0 0 0
     
        2.2 Cán bộ GV- CNV:
CB-GV-CNV TOÀN TRƯỜNG TỔNG
SỐ
NỮ ĐẢNG TRONG ĐÓ
TRÌNH ĐỘ X.LOẠI  CH.MÔN BC  

 
ThS ĐH TC GIỎI    TỈNH GIỎI   HUYỆN GIỎI TRƯỜNG
Tổng số: 28 25 22 01 26 2 0 3 17 6 28 0
- Quản lí 2 1 2 1 2     1 1   2 0
-Giáoviên VH 18 17 16 0 17 1   2 13 3 18 0
+ Â nhạc-MT 2 2 2 0 2       2   2 0
+ Tiếng Anh 3 1 1 0 1         1 3 0
+ Tin học 1 2 1 0 2 1     1 2 1 0
 
      










z7134705658705 b4c32d1e03ee77b4ebe939ce2e5662bd    *
Diện tích khuôn viên nhà trường:7440,3 m2 
- Khối phòng hành chính, quản trị
+ Phòng Hiệu trưởng 01; Phòng Phó hiệu trưởng: 01; Văn phòng: 01; khu để xe CBGVNV: 01; khu vệ sinh CBGVNV: 01; Nhà bảo vệ: 01
- Khối phòng học tập
+ Phòng học: 18; Phòng học bộ môn: 04 phòng trong đó: Phòng Tiếng Anh: 01; Phòng Âm nhạc: 01; Phòng Tin học: 01; Phòng Mĩ thuật: 01
- Khối phòng hỗ trợ học tập
+ Kế toán: 01; Phòng Thư viện: 01; Thiết bị: 01; Phòng Truyền thống – Đội: 1; Phòng tư vấn tâm lý: 01.
- Khối phụ trợ:
+ Phòng nghỉ GV: 0; khu vệ sinh HS: 01; phòng họp: 0; Phòng Y tế trường học: 01; nhà kho: 01; khu để xe học sinh: 01; cổng, hàng rào: chắc chắn
+ Các hạng mục công trình đều xây kiên cố, phòng học đều có bàn ghế, bảng, hệ thống điện, quạt đúng theo quy định. Các điều kiện trên đảm bảo để nhà trường triển khai tổ chức cho học sinh học 2 buổi/ngày.
- Khu sân chơi; thể dục thể thao:
+ Sân chơi: 01; sân thể dục, thể thao: 01
- Khối phục vụ sinh hoạt: không
- Hạ tầng kĩ thuật:
+ Hệ thống cấp nước sạch: Hệ thống nước lọc đươc cấp tại chỗ; Hệ thống cấp điện: 01; Hệ thống PCCC: Có các bình xịt; Hệ thống công nghệ thông tin, liên lạc: Mạng internet, điện thoại.
Khu vệ sinh, nhà để xe, hệ thống nước sạch, thoát nước, thu gom rác.
- Khu vệ sinh dành cho GV: 01   -   Khu vệ sinh dành HS: 01
- Nhà xe dành cho giáo viên: 01  -   Nhà xe dành cho học sinh: 01
- Công trình nước sạch và hệ thống thu gom rác thải: Có nguồn nước sạch và nước mưa, có hệ thống thoát nước, thu gom rác thải đảm bảo vệ sinh
2.3. Thư viện, thiết bị: 
- Thư viện: Diện tích thư viện chung của nhà trường: 45m2. Thư viện xanh: 160m2 và thư viện sân văn phòng: 80 m2. Hoạt động của thư viện đáp ứng nhu cầu dạy và học của giáo viên, học sinh tuy nhiên diện tích phòng thư viện chưa đảm bảo theo quy định.
- Thiết bị dạy học: Thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu: bình quân 01 lớp/bộ. Có tủ đựng hồ sơ, đồ dùng dạy học cho GV và HS: 01 tủ/lớp.
 
LIÊN KẾT WEBSITE
  THỐNG KÊ
  • Đang truy cập39
  • Hôm nay102
  • Tháng hiện tại621
  • Tổng lượt truy cập437,105
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây